Model | đơn vị | FB20CA1 | |||
1 | Tải trọng nâng | kg | 2000 | ||
2 | Tâm tải trọng | 500 | |||
3 | Kiểu hoạt động | Ngồi lái | |||
4 | Chiều cao nâng tiêu chuẩn | mm | 3000 | ||
5 | Nâng tự do | mm | 140 | ||
6 | Góc nghiêng | xuống/lên | độ | 6/12 | |
7 | Kích thước càng | mm | 1070/122/40 | ||
8 | Chiều dài xe | mm | 3305 | ||
9 | Chiều rộng xe | mm | 1195 | ||
10 | Chiều cao đóng khung nâng | mm | 1995 | ||
11 | Chiều cao cabin | mm | 2110 | ||
12 | Bán kính quay nhỏ nhất | mm | 2010 | ||
13 | Bề rộng làm việc tối thiểu | Với pallet 1100×110 | mm | 3745 | |
14 | Tốc độ di chuyển | Có tải/không tải | km/h | 14.0/16.0 | |
15 | Tốc độ nâng | Có tải/không tải | mm/s | 280/470 | |
16 | Khả năng leo dốc tối đa | Có tải/không tải | % | 19.0 | |
17 | Tải trọng bản thân | bao gồm ắc quy | kg | 3595 | |
18 | Số lượng bánh | Trước/Sau | 2X/2 | ||
19 | Kích thước bánh xe | Trước | mm | 23×9-10-16PR | |
20 | Sau | mm | 18×7-8-14PR | ||
21 | Khoảng cách tâm bánh | mm | 1400 | ||
22 | Phanh chân | Thủy lực | |||
23 | Phanh dừng đỗ | Cơ khí | |||
24 | Ắc quy | Loại | BS / JIS | ||
25 | Dung lượng | V/Ah | 48/475 | ||
26 | Khối lượng | kg | 7735 | ||
27 | Mô tơ chạy | KW | 10.0 | ||
28 | Mô tơ thủy lực | KW | 9.5 | ||
29 | Mô tơ lái | KW | 0.5 | ||
30 | Bộ sạc | Loại | Sạc rời | ||
31 | Dung lượng | KVA | 6.5 |
- Với thiết kế nhỏ gọn hơn so với dòng xe dầu, xe điện ngồi lái phù hợp với các nhà xưởng có diện tích không quá rộng rãi. Đổng thời vì chạy với nguyên liệu là điện nên đảm bảo được yêu cầu không có tiếng ồn, cũng như yêu cầu về không có khí thải khi vận hành trong các nhà xưởng kín.
- Xe nâng điện Mitsubishi 2 tấn ngồi lái dùng nguyên liệu chính là Pin, Acqui (acqui khô hoặc acqui axit) với nguồn nạp và sử dụng thường là: 24VDC, 36VDC, 48VDC…, bộ nguồn có dung lượng đến hàng trăm Ah cho phép hoạt động liên tục nhiều hơn 1 ca làm việc
Hệ thống vận hành thông minh:
- Tự động điều chỉnh tốc độ khi xe làm việc.
- Thiết bị chống đổ hàng khi người vận hành vô ý cho khung nâng nghiêng đột ngột với vận tốc cao.
- Thiết bị ổn định áp lực dầu thủy lực.
- Thiết bị tự động ngắt tất cả các chức năng vận hành của xe khi người vận hành
rời khởi vị trí lái xe.
- Thiết bị chống đổ hàng khi người vận hành vô ý cho khung nâng nghiêng đột ngột với vận tốc cao.
- Thiết bị ổn định áp lực dầu thủy lực.
- Thiết bị tự động ngắt tất cả các chức năng vận hành của xe khi người vận hành
rời khởi vị trí lái xe.
Đặc điểm nổi bật:
Ưu điểm:
Xe hoạt động bằng năng lượng điện nên chi phí rẻ, không gây ra tiếng ồn, khí thải đem lại môi trường làm việc thân thiện cho người lao động. Dễ dàng sửa chữa khi gặp sự cố mà chi phí sửa chữa cũng tương đối thấp.
Nhược điểm:
Loại xe nâng này không làm việc được trong thời gian dài, nên khi cần một loại xe nâng phục vụ nâng hàng trong suốt 24h liên tục không nên sử dụng xe nâng điện.
Như vậy dựa vào ưu và nhược điểm của mỗi loại xe nâng mà bạn có thể lựa chọn loại xe nâng thích hợp nhất cho nhu cầu và mục đích sử dụng của mình.
Thông tin liên hệ tư vấn tìm hiểu sản phẩm
Mr Khoa - Trưởng phòng kinh doanh xe nâng Mitsubishi
SĐT: 0932.85.85.28
Email: khoadofdc@gmail.com
Trân trọng!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét